Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh [大方廣佛華嚴經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 58 »»
Tải file RTF (8.667 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.64 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.79 MB)
Ta V1.42, Normalized Version
T10n0279_p0304c16║
T10n0279_p0304c17║
T10n0279_p0304c18║ 大方廣佛華嚴經卷第五 十八
T10n0279_p0304c19║
T10n0279_p0304c20║ 于闐國三藏實叉難陀奉 制 譯
T10n0279_p0304c21║ 離世 間品第三十八 之 六
T10n0279_p0304c22║ 「佛子!菩薩摩訶薩有十種清淨施。何 等為十?
T10n0279_p0304c23║ 所謂:平等施,不揀眾生故;隨意施,滿其所
T10n0279_p0304c24║ 願故;不亂 施,令得利 益故;隨宜施,知上、中、下
T10n0279_p0304c25║ 故;不住 施,不求果報故;開捨施,心不戀著
T10n0279_p0304c26║ 故;一 切施,究竟清淨故;迴向菩提施,遠離有
T10n0279_p0304c27║ 為、無為故;教化眾生施,乃至道場不捨故;三
T10n0279_p0304c28║ 輪清淨施,於施者、受者及以 施物正念觀察
T10n0279_p0304c29║ 如虛空故。是為十。若諸菩薩安住 此法,則 得
T10n0279_p0305a01║ 如來無上清淨廣大施。 「佛子!菩薩摩訶薩有
T10n0279_p0305a02║ 十種清淨戒。何 等為十?所謂:身清淨戒,護身
T10n0279_p0305a03║ 三惡故;語清淨戒,離語四過故;心清淨戒,永
T10n0279_p0305a04║ 離貪、瞋、邪見故;不破一 切學處清淨戒,於一
T10n0279_p0305a05║ 切人、天中作尊主 故;守護菩提心清淨戒,不
Ta V1.42, Normalized Version
T10n0279_p0304c16║
T10n0279_p0304c17║
T10n0279_p0304c18║ 大方廣佛華嚴經卷第五 十八
T10n0279_p0304c19║
T10n0279_p0304c20║ 于闐國三藏實叉難陀奉 制 譯
T10n0279_p0304c21║ 離世 間品第三十八 之 六
T10n0279_p0304c22║ 「佛子!菩薩摩訶薩有十種清淨施。何 等為十?
T10n0279_p0304c23║ 所謂:平等施,不揀眾生故;隨意施,滿其所
T10n0279_p0304c24║ 願故;不亂 施,令得利 益故;隨宜施,知上、中、下
T10n0279_p0304c25║ 故;不住 施,不求果報故;開捨施,心不戀著
T10n0279_p0304c26║ 故;一 切施,究竟清淨故;迴向菩提施,遠離有
T10n0279_p0304c27║ 為、無為故;教化眾生施,乃至道場不捨故;三
T10n0279_p0304c28║ 輪清淨施,於施者、受者及以 施物正念觀察
T10n0279_p0304c29║ 如虛空故。是為十。若諸菩薩安住 此法,則 得
T10n0279_p0305a01║ 如來無上清淨廣大施。 「佛子!菩薩摩訶薩有
T10n0279_p0305a02║ 十種清淨戒。何 等為十?所謂:身清淨戒,護身
T10n0279_p0305a03║ 三惡故;語清淨戒,離語四過故;心清淨戒,永
T10n0279_p0305a04║ 離貪、瞋、邪見故;不破一 切學處清淨戒,於一
T10n0279_p0305a05║ 切人、天中作尊主 故;守護菩提心清淨戒,不
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 80 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.667 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.225.54.167 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập